trang_banner

sản phẩm

Propyl axetat(CAS#109-60-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10O2
Khối lượng mol 102,13
Tỉ trọng 0,888 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -95°C (sáng)
Điểm sôi 102°C (sáng)
Điểm chớp cháy 55°F
Số JECFA 126
Độ hòa tan trong nước 2g/100mL (20oC)
độ hòa tan nước: hòa tan
Áp suất hơi 25 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3,5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,889 (20/4oC)
Màu sắc APHA: 15
Mùi Hương trái cây dịu nhẹ.
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 200 trang/phút (~840 mg/m3) (ACGIH,MSHA và OSHA); TLV-STEL 250 trang/phút(~1050 mg/m3) (ACGIH); IDLH 8000 trang/phút(NIOSH).
Merck 14,7841
BRN 1740764
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Rất dễ cháy. Có thể phản ứng dữ dội với các tác nhân oxy hóa. Có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit, bazơ.
Giới hạn nổ 1,7%, 37°F
chỉ số khúc xạ n20/D 1.384(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu có mùi thơm trái cây nhẹ.
điểm nóng chảy -92,5oC
điểm sôi 101,6oC
mật độ tương đối 0,8878
chỉ số khúc xạ 1,3844
điểm chớp cháy 14oC
độ hòa tan, xeton và hydrocarbon có thể trộn được và ít tan trong nước.
Sử dụng Một số lượng lớn chất phủ, mực, sơn Nitro, vecni và nhiều loại dung môi nhựa tuyệt vời, cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hương liệu và nước hoa.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R36 – Gây kích ứng mắt
R66 – Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S29 – Không đổ vào cống.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
ID LHQ UN 1276 3/PG 2
WGK Đức 1
RTECS AJ3675000
TSCA Đúng
Mã HS 2915 39 00
Lưu ý nguy hiểm Gây kích ứng/Rất dễ cháy
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 ở chuột cống (mg/kg): 9370, 8300 qua đường uống (Jenner)

 

Giới thiệu

Propyl axetat (còn được gọi là etyl propionat) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của propyl axetat:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Propyl axetat là chất lỏng không màu, có mùi giống trái cây.

- Độ hòa tan: Propyl axetat hòa tan trong rượu, ete và dung môi béo, hầu như không hòa tan trong nước.

 

Sử dụng:

- Ứng dụng trong công nghiệp: Propyl axetat có thể dùng làm dung môi và được sử dụng phổ biến trong các quy trình sản xuất sơn, vecni, chất kết dính, sợi thủy tinh, nhựa, nhựa.

 

Phương pháp:

Propyl axetat thường được điều chế bằng phản ứng giữa etanol và propionat với chất xúc tác axit. Trong quá trình phản ứng, etanol và propionat trải qua quá trình este hóa với sự có mặt của chất xúc tác axit để tạo thành propyl axetat.

 

Thông tin an toàn:

- Propyl axetat là chất lỏng dễ cháy nên để xa ngọn lửa và nguồn nhiệt độ cao.

- Tránh hít khí hoặc hơi propyl axetat vì có thể gây kích ứng đường hô hấp và mắt.

- Khi xử lý propyl axetat, hãy đeo găng tay, kính và quần áo bảo hộ thích hợp.

- Propyl axetat độc hại và không nên dùng khi tiếp xúc trực tiếp với da hoặc nuốt phải.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi