trang_banner

sản phẩm

Propyl Thioacetate(CAS#2307-10-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10OS
Khối lượng mol 118,2
Tỉ trọng 0,971 g/cm3
Điểm sôi 137-139°C
Điểm chớp cháy 137-139°C
Số JECFA 485
Áp suất hơi 5,87mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Không màu đến màu vàng nhạt
BRN 1740765
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.4600
MDL MFCD00039937

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
ID LHQ 1993
WGK Đức 3
Mã HS 29309090
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Sn-propyl thioacetate là một hợp chất hữu cơ.

 

Chất lượng:

Sn-propyl thioacetate là chất lỏng không màu, có mùi hăng.

 

Sử dụng:

Sn-propyl thioacetate có nhiều ứng dụng trong ngành hóa chất.

 

Phương pháp:

Một phương pháp phổ biến để điều chế Sn-propyl thioacetate là phản ứng với axit axetic và carbon disulfide để tạo ra dietyl thioacetate, sau đó được khử cồn để thu được sản phẩm cuối cùng.

 

Thông tin an toàn:

Sn-propyl thioacetate là chất lỏng dễ cháy, cần thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ để ngăn ngừa hỏa hoạn. Khi sử dụng, tránh tiếp xúc với nguồn lửa và các vật dụng có nhiệt độ cao. Nó có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da và mắt, cần có biện pháp phòng ngừa thích hợp. Khi bảo quản và sử dụng cần tránh xa lửa, tránh tiếp xúc với chất oxy hóa, bảo quản ở nơi thoáng mát, thông thoáng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi