trang_banner

sản phẩm

Pyridin(CAS#110-86-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H5N
Khối lượng mol 79,1
Tỉ trọng 0,978 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -42°C (sáng)
Điểm sôi 115°C (sáng)
Điểm chớp cháy 68°F
Độ hòa tan trong nước có thể trộn được
độ hòa tan H2O: phù hợp
Áp suất hơi 23,8 mm Hg (25 °C)
Mật độ hơi 2,72 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc không màu
Mùi Có thể phát hiện mùi buồn nôn ở mức 0,23 đến 1,9 ppm (trung bình = 0,66 ppm)
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 5 trang/phút (~15 mg/m3) (ACGIH,MSHA và OSHA); STEL 10 trang/phút (ACGIH),IDLH 3600 trang/phút (NIOSH).
Bước sóng tối đa (λmax) ['λ: 305 nm Amax: 1,00',
, 'λ: 315 nm Amax: 0,15',
, 'λ: 335 nm Amax: 0,02',
,'λ: 35
Merck 14,7970
BRN 103233
pKa 5,25 (ở 25oC)
PH 8,81 (H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit mạnh.
Giới hạn nổ 12,4%
chỉ số khúc xạ n20/D 1.509(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm của chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt. Có mùi khó chịu.
điểm sôi 115,5oC
điểm đóng băng -42oC
mật độ tương đối 0,9830g/cm3
chiết suất 1,5095
điểm chớp cháy 20oC
độ hòa tan, ethanol, axeton, ete và benzen.
Sử dụng Chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô cho ngành dược phẩm, dùng làm dung môi và chất khử chất cồn, nhưng cũng được sử dụng trong sản xuất cao su, sơn, nhựa và chất chống ăn mòn

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R39/23/24/25 -
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R52 – Có hại cho sinh vật dưới nước
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
Mô tả an toàn S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S38 – Trong trường hợp không đủ thông gió, hãy đeo thiết bị hô hấp phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S28A -
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S22 – Không hít bụi.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ UN 1282 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS UR8400000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-10
TSCA Đúng
Mã HS 2933 31 00
Lưu ý nguy hiểm Rất dễ cháy/có hại
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 1,58 g/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Chất lượng:

1. Pyridine là chất lỏng không màu, có mùi benzen nồng.

2. Nó có nhiệt độ sôi và độ bay hơi cao, có thể hòa tan trong nhiều loại dung môi hữu cơ, nhưng khó hòa tan trong nước.

3. Pyridine là chất kiềm có tác dụng trung hòa axit trong nước.

4. Pyridin có thể tạo liên kết hydro với nhiều hợp chất.

 

Sử dụng:

1. Pyridine thường được sử dụng làm dung môi trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ và có khả năng hòa tan cao đối với nhiều hợp chất hữu cơ.

2. Pyridine còn có ứng dụng trong tổng hợp thuốc trừ sâu, như tổng hợp thuốc diệt nấm và thuốc trừ sâu.

 

Phương pháp:

1. Pyridine có thể được điều chế bằng nhiều phương pháp tổng hợp khác nhau, phương pháp được sử dụng phổ biến nhất là thu được bằng cách khử hydro hóa pyridinxone.

2. Các phương pháp điều chế phổ biến khác bao gồm sử dụng hợp chất amoniac và aldehyd, phản ứng cộng cyclohexene và nitơ, v.v.

 

Thông tin an toàn:

1. Pyridine là dung môi hữu cơ và có độ bay hơi nhất định. Cần chú ý đến điều kiện phòng thí nghiệm thông thoáng khi sử dụng để tránh hít phải quá liều.

2. Pyridine gây khó chịu và có thể gây tổn thương cho mắt, da và đường hô hấp. Nên đeo thiết bị bảo hộ thích hợp, bao gồm găng tay, kính và mặt nạ bảo vệ trong quá trình vận hành.

3. Cần có các biện pháp bảo vệ và kiểm soát thích hợp đối với những người đã tiếp xúc với pyridin trong thời gian dài.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi