trang_banner

sản phẩm

Pyridin trifluoroacetate(CAS# 464-05-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6F3NO2
Khối lượng mol 193,12
điểm nóng chảy 83-86 °C (sáng)
Điểm sôi 72,2°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 102,7°C
độ hòa tan Nước: hòa tan 5%, trong, không màu
Áp suất hơi 96,2mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 3735993
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
Sự ổn định hút ẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-10

 

Giới thiệu

pyridinium trifluoroacetate (pyridinium trifluoroacetate) là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C7H6F3NO2. Nó là chất rắn, hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ, có tính axit mạnh.

 

Công dụng chính của pyridinium trifluoroacetate là thuốc thử quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Nó có thể được sử dụng làm chất xúc tác, chất xúc tác cho phản ứng hữu cơ và chất oxy hóa cho chất xúc tác. Nó cũng có thể được sử dụng trong các phản ứng acyl hóa và alkyd trong tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp điều chế pyridinium trifluoroacetate là phản ứng với axit trifluoroacetic và pyridin trong điều kiện thích hợp. Cụ thể, pyridin được hòa tan trong axit trifluoroacetic và sau đó phản ứng bằng cách đun nóng để tạo ra tinh thể pyridinium trifluoroacetate.

 

Khi sử dụng và xử lý pyridinium trifluoroacetate, cần chú ý đến tính axit mạnh và kích ứng của nó. Đeo găng tay, kính và quần áo bảo hộ thích hợp để tránh tiếp xúc với da và mắt. Đồng thời, nên vận hành ở nơi thông thoáng để tránh hít phải hơi của nó. Nó nên được lưu trữ trong một hộp kín, tránh xa lửa và các tác nhân oxy hóa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi