trang_banner

sản phẩm

Salicyllaldehyde(CAS#90-02-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6O2
Khối lượng mol 122,12
Tỉ trọng 1,146 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 1-2 °C (sáng)
Điểm sôi 197°C (sáng)
Điểm chớp cháy 170°F
Số JECFA 897
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
độ hòa tan 4,9g/l
Áp suất hơi 1 mm Hg (33°C)
Mật độ hơi 4.2 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Màu vàng trong
Mùi hạnh nhân đắng
Giới hạn phơi nhiễm ACGIH: TWA 5 ppm (Da)OSHA: TWA 5 ppm(19 mg/m3)NIOSH: IDLH 250 ppm; TWA 5 trang/phút(19 mg/m3); Trần 15,6 ppm(60 mg/m3)
Merck 14,8326
BRN 471388
pKa 8,37 (ở 25oC)
PH 6-8 (H2O, 20oC)Không áp dụng
Điều kiện lưu trữ -20°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các bazơ mạnh, chất khử mạnh, axit mạnh, chất oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm Không khí & Ánh sáng nhạy cảm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.573(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu, trong, nhờn, có mùi khét và mùi hạnh nhân; Áp suất hơi: 0,13kPa/33oC; Điểm chớp cháy: 76oC; Điểm nóng chảy -7oC; Điểm sôi 197oC; Độ hòa tan Ít tan trong nước, tan trong etanol, ete; Mật độ: Mật độ tương đối (nước = 1)1,17; sự ổn định: Ổn định
Sử dụng Công dụng chính: dùng làm thuốc thử phân tích, gia vị, phụ gia xăng dầu và tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R68 – Nguy cơ có thể xảy ra những tác động không thể đảo ngược
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R51 – Độc đối với sinh vật dưới nước
R36 – Gây kích ứng mắt
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S64 -
S29/35 -
ID LHQ 3082
WGK Đức 2
RTECS VN5250000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10-8
TSCA Đúng
Mã HS 29122990
Lớp nguy hiểm 6.1(b)
Nhóm đóng gói II
Độc tính MLD ở chuột (mg/kg): 900-1000 sc (Binet)

 

Giới thiệu

Salicyllaldehyde là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của salicylaldehyde:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Salicyllaldehyde là chất lỏng không màu đến hơi vàng, có mùi thơm hạnh nhân đắng đặc biệt.

- Độ hòa tan: Salicyllaldehyde có độ hòa tan cao trong nước và cũng hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.

 

Sử dụng:

- Hương vị và mùi vị: Salicyllaldehyde có mùi thơm hạnh nhân đắng độc đáo và được sử dụng phổ biến trong nước hoa, xà phòng và thuốc lá như một trong những thành phần tạo mùi thơm.

 

Phương pháp:

- Nhìn chung, salicylaldehyde có thể được điều chế từ axit salicylic thông qua phản ứng oxi hóa khử. Chất oxy hóa được sử dụng phổ biến nhất là dung dịch kali permanganat có tính axit.

- Một phương pháp điều chế khác là thu được este rượu salicylyl bằng este clo hóa của phenol và cloroform được xúc tác bởi axit clohydric, sau đó thu được salicylaldehyde bằng phản ứng thủy phân được xúc tác bởi axit.

 

Thông tin an toàn:

- Salicyllaldehyde là một hóa chất mạnh và nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.

- Khi sử dụng hoặc xử lý salicylaldehyde, hãy duy trì điều kiện thông gió tốt và tránh hít phải hơi của nó.

- Khi bảo quản salicylaldehyde cần bảo quản trong hộp kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.

- Nếu vô tình nuốt phải hoặc hít phải salicylaldehyde, hãy tìm sự trợ giúp y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi