trang_banner

sản phẩm

axit sovaleric(CAS#503-74-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10O2
Khối lượng mol 102,13
Tỉ trọng 0,925 g/mL ở 20°C (sáng)
điểm nóng chảy -29°C (sáng)
Điểm sôi 175-177 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 159°F
Số JECFA 259
Độ hòa tan trong nước 25 g/L (20 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong 24 phần nước, hòa tan trong ethanol; ete và cloroform.
Áp suất hơi 0,38 mm Hg (20 °C)
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Trọng lượng riêng 0,928 (20/20oC)
Màu sắc Trong suốt không màu đến hơi vàng
Merck 14,5231
BRN 1098522
pKa 4,77 (ở 25oC)
PH 3,92(dung dịch 1 mM);3,4(dung dịch 10 mM);2,89(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Giới hạn nổ 1,5-6,8%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.403(sáng)
MDL MFCD00002726
Tính chất vật lý và hóa học Đặc tính: chất lỏng trong suốt không màu có mùi khó chịu. Điểm nóng chảy -29,3 oC

điểm sôi 176,7oC

mật độ tương đối 0,9286

chiết suất 1,4033

BR> độ hòa tan: hòa tan trong nước. Có thể trộn với ethanol và ether.

Sử dụng Để chuẩn bị gia vị

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R34 – Gây bỏng
R24 – Độc khi tiếp xúc với da
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S38 – Trong trường hợp không đủ thông gió, hãy đeo thiết bị hô hấp phù hợp.
S28A -
ID LHQ UN 3265 8/PG 2
WGK Đức 1
RTECS NY1400000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 2915 60 90
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 iv ở chuột: 1120±30 mg/kg (Hoặc, Wretlind)

 

Giới thiệu

Axit isovaleric. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit isovaleric:

 

Chất lượng:

Ngoại quan: Chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, có mùi hăng tương tự axit axetic.

Mật độ: 0,94g/cm³

Độ hòa tan: hòa tan trong nước, cũng có thể trộn với ethanol, ether và các dung môi hữu cơ khác.

 

Sử dụng:

Tổng hợp: Axit isovaleric là chất trung gian tổng hợp hóa học quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như tổng hợp hữu cơ, dược phẩm, sơn, cao su và nhựa.

 

Phương pháp:

Phương pháp điều chế axit isovaleric bao gồm các cách sau:

Thông qua phản ứng oxy hóa n-butanol, quá trình oxy hóa n-butanol thành axit isovaleric được thực hiện bằng cách sử dụng chất xúc tác axit và oxy.

Magiê butyrate được hình thành bởi phản ứng của magiê butyl bromua với carbon dioxide, sau đó được chuyển thành axit isovaleric bằng phản ứng với carbon monoxide.

 

Thông tin an toàn:

Axit isovaleric là chất ăn mòn, tránh tiếp xúc với da và mắt, chú ý sử dụng găng tay bảo hộ, kính an toàn và quần áo bảo hộ.

Khi sử dụng axit isovaleric, nên tránh hít phải hơi của nó và phải thực hiện thao tác trong môi trường thông gió tốt.

Điểm đánh lửa thấp, tránh tiếp xúc với nguồn lửa và bảo quản tránh xa ngọn lửa và nguồn nhiệt.

Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với axit isovaleric, hãy rửa ngay với nhiều nước và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi