trang_banner

sản phẩm

Styralyl axetat(CAS#93-92-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H12O2
Khối lượng mol 164,2
Tỉ trọng 1,028g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -60°C
Điểm sôi 94-95°C12mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 196°F
Số JECFA 801
Độ hòa tan trong nước 1,27g/L ở 20oC
Áp suất hơi 5,5Pa ở 20oC
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.494(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học FEMA:2684

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 1
RTECS DO9410000
Mã HS 2915 39 00
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5000 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 5000 mg/kg

 

Giới thiệu

Threonyl axetat.

 

Có hai phương pháp điều chế chính của thurillin axetat: một phương pháp thu được bằng phản ứng của axit axetic và este thurillyl, và phương pháp còn lại được điều chế bằng phản ứng của thuroxyl este và anhydrit. Phương pháp chuẩn bị tương đối đơn giản và hiệu quả.

Hợp chất này dễ cháy ở nhiệt độ cao, ngọn lửa trần và cần tránh xa nguồn lửa và oxy. Ngoài ra, thurheon axetat có tính kích ứng nhất định, vì vậy cần rửa sạch bằng nước kịp thời sau khi tiếp xúc với da hoặc mắt và tìm kiếm sự trợ giúp y tế. Trong quá trình bảo quản và sử dụng, cần cẩn thận để tránh rò rỉ và đảm bảo môi trường thông thoáng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi