tert-butyl 2 4-dioxopiperidine-1-carboxylate(CAS# 845267-78-9)
Rủi ro và An toàn
Mã rủi ro | 21/20/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. |
Mô tả an toàn | S23 – Không hít hơi. S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. |
WGK Đức | 3 |
Mã HS | 29337900 |
Thông tin
Sử dụng | 2, 4-dipiperidon-1-formate tert-butyl formate là sự tổng hợp của các dẫn xuất phenoxymethyl-dihydrothiazolopyridone Các chất phản ứng trong sản phẩm, như một chất điều biến cấu trúc dương tính chọn lọc (PAM) của thụ thể glutamate 5 (mGlu5) được chuyển hóa. |
ứng dụng | 2, 4-dioperidone-1-tert-butyl formate chủ yếu được sử dụng làm chất trung gian hữu cơ và dược phẩm trung gian, và có thể được sử dụng trong quá trình nghiên cứu và phát triển trong phòng thí nghiệm và quá trình tổng hợp thuốc hóa học. |
sự chuẩn bị | bước a: thêm EDCI(191,7g) vào dung dịch DMF(400mL) của axit propionic 3-(tert-butoxycarbonylamino) (189,2g,1,0mol), axit meldamic (144,1g,1,0mol) và DMAP(135,0g,1,1mol) ) làm nguội bằng bể nước đá, 1,0mol). Các chất phản ứng thu được được khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng. Phản ứng được dập tắt bằng 200ml H2O. Hỗn hợp thu được được thêm từng giọt vào H2O(2,0L) trong điều kiện khuấy cơ học. Lọc chất rắn thu được và rửa kỹ bằng nước đến pH 7 để thu được sản phẩm (hiệu suất 283 g, 90%). Bước B: Dung dịch 3-(2, 2-dimethyl-4, 6-dioxo-1, 3-dioxan-5-yl)-3-oxopropylcarbamate tert-butyl este (100g,317,46mmol) trong toluene (1500mL) được đun nóng ở 100°C trong 4 giờ. Các chất phản ứng được làm nguội đến nhiệt độ phòng và cô đặc dưới áp suất giảm để thu được sản phẩm thô. Sản phẩm (56g, hiệu suất 83%) được tinh chế bằng phương pháp nghiền MTBE. |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi