trang_banner

sản phẩm

tert-Butylamine(CAS#75-64-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H11N
Khối lượng mol 73,14
Tỉ trọng 0,696 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -67°C (sáng)
Điểm sôi 46°C (sáng)
Điểm chớp cháy −36,4°F
Độ hòa tan trong nước có thể trộn lẫn
độ hòa tan nước: có thể trộn được 1000g/L ở 25°C
Áp suất hơi 5,7 psi (20°C)
Mật độ hơi 2,5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Thông thoáng
Mùi Giống như amoniac.
Merck 14,1545
BRN 605267
pKa 10,68 (ở 25oC)
PH 12 (100g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với axit mạnh, chất oxy hóa mạnh. Rất dễ cháy.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 1,5-9,2%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.377(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng dễ cháy không màu có mùi amoniac.
Sử dụng Ngành công nghiệp cao su được sử dụng để sản xuất chất tăng tốc cao su và ngành công nghiệp dược phẩm để sản xuất rifampicin. Ngành công nghiệp thuốc trừ sâu được sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm. Ngành công nghiệp thuốc nhuộm được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm màu. Ngành công nghiệp hữu cơ được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Được sử dụng làm thuốc thử hóa học trong hóa học phân tích.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
R35 – Gây bỏng nặng
R25 – Độc nếu nuốt phải
R20 – Có hại khi hít phải
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S28A -
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ UN 3286 3/PG 2
WGK Đức 1
RTECS EO3330000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 2-10
TSCA Đúng
Mã HS 29211980
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 80 mg/kg

 

Giới thiệu

Tert-butylamine (còn được gọi là methamphetamine) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của tert-butylamine:

 

Chất lượng:

Tert-butylamine là chất lỏng không màu, có mùi hăng. Nó hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ và có tính kiềm mạnh.

 

Sử dụng:

Tert-butylamine thường được sử dụng làm chất xúc tác kiềm và dung môi trong tổng hợp hữu cơ. Nó có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực máy nhấp nháy lỏng và có thể được sử dụng để chuẩn bị máy nhấp nháy để phát hiện bức xạ.

 

Phương pháp:

Việc điều chế tert-butylamine có thể thu được bằng phản ứng của methylacetone và amoniac. Đầu tiên, methylacetone được phản ứng với amoniac ở nhiệt độ và áp suất thích hợp để tạo ra các sản phẩm cộng nucleophilic, sau đó chưng cất và tinh chế để thu được tert-butylamine.

 

Thông tin an toàn:

Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây khi sử dụng tert-butylamine: Tert-butamine gây kích ứng và có thể có tác dụng kích ứng trên mắt, da và hệ hô hấp. Bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với da, mắt và đường hô hấp trong quá trình sử dụng và đeo găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang nếu cần thiết. Nên tránh tiếp xúc với các chất như chất oxy hóa để tránh các phản ứng nguy hiểm. Chú ý đến các biện pháp phòng chống cháy nổ trong quá trình bảo quản và xử lý, đồng thời duy trì môi trường làm việc thông thoáng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi