trang_banner

sản phẩm

Theaspirane(CAS#36431-72-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C13H22O
Khối lượng mol 194,31
Tỉ trọng 0,931g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 68-72°C3mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 195°F
Số JECFA 1238
độ hòa tan Cloroform (Một chút), Ethyl Acetate (Một chút)
Áp suất hơi 0,0281mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Dầu
Màu sắc không màu
BRN 1424383
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.438(sáng)
Sử dụng Thích hợp để tạo hương vị cho thuốc lá sấy khô và thuốc lá hỗn hợp

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 2

 

Giới thiệu

Trà spirane, còn được gọi là 3,7-dimethyl-1,6-octane, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp pha chế và thông tin an toàn của trà spirone:

 

Đặc tính: Spiron trà là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi thơm đặc biệt, có mùi thơm giống trà. Nó có mật độ thấp, độ bay hơi cao và dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.

Nó thường được sử dụng trong sản xuất gia vị trà, có thể tạo thêm mùi thơm và hương vị cho trà.

 

Phương pháp: Trà spirane thường thu được bằng cách chiết xuất từ ​​lá trà. Phương pháp chiết có thể là chiết bằng dung môi, chiết bằng chưng cất hoặc cô đặc đông lạnh. Thông qua các phương pháp này, các chất thơm dễ bay hơi trong trà có thể được tách ra, trong đó có spirane thơm.

 

Thông tin an toàn: Trà spironine được coi là một hợp chất tương đối an toàn và nhìn chung không có độc tính cao hoặc gây kích ứng. Tiếp xúc quá mức hoặc kéo dài có thể gây kích ứng mắt và da. Khi sử dụng spirole có hương thea, cần thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp để tránh tiếp xúc không cần thiết. Chú ý đến việc thông gió trong quá trình vận hành và cẩn thận để tránh hít phải hơi của nó. Trong trường hợp xảy ra tai nạn, rửa sạch bằng nước. Nếu cần, hãy làm theo các hướng dẫn vận hành an toàn có liên quan và tham khảo ý kiến ​​chuyên gia.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi