trang_banner

sản phẩm

Thiazole(CAS#288-47-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H3NS
Khối lượng mol 85,13
Tỉ trọng 1,2 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -33°C
Điểm sôi 117-118 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 72°F
Số JECFA 1032
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
Áp suất hơi 21,6mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.200
Màu sắc Rõ ràng không màu đến màu vàng
Merck 14,9307
BRN 103852
pKa 2,44 (ở 20oC)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, bầu không khí trơ, 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm Không khí & Ánh sáng nhạy cảm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.538(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm là chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt, có mùi hôi.
điểm sôi 116,8oC
mật độ tương đối 1.1998
chiết suất 1,5969
độ hòa tan ít tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether và axeton.
Sử dụng Được sử dụng làm thuốc thử tổng hợp hữu cơ để tổng hợp thuốc, thuốc nhuộm, máy gia tốc cao su, bộ ghép màng, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
ID LHQ LHQ 1993 3/PG 3
WGK Đức 3
RTECS XJ1290000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10-8
TSCA T
Mã HS 29341000
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi