trang_banner

sản phẩm

Thiophenol(CAS#108-98-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6S
Khối lượng mol 110,18
Tỉ trọng 1.078
điểm nóng chảy -15°C
Điểm sôi 169°C(sáng)
Điểm chớp cháy 123°F
Số JECFA 525
Độ hòa tan trong nước không tan
độ hòa tan DMSO, Ethyl axetat
Áp suất hơi 1,4 mm Hg (20 °C)
Mật độ hơi 3,8 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến hơi vàng
Mùi Khó chịu
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 0,5 trang/phút (~2,5 mg/m3 ) (ACGIH).
Merck 14,9355
BRN 506523
pKa 6,6 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ Cửa hàng tại RT.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Mùi hôi thối. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm mùi hôi thối
chỉ số khúc xạ n20/D 1.588(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng chảy không màu đến màu trắng nước hoặc màu vàng nhạt. Có mùi tỏi khuếch tán khó chịu. Điểm sôi 169 °c, hoặc 46,4 °c (1333Pa). Không tan trong nước, ít tan trong etanol và ete, tan trong dầu. Các sản phẩm tự nhiên được tìm thấy trong thịt bò luộc.
Sử dụng Được sử dụng làm dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R24/25 -
R26 – Rất độc khi hít phải
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S28A -
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ LHQ 2337 6.1/PG 1
WGK Đức 3
RTECS DC0525000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13-10-23
TSCA Đúng
Mã HS 29309099
Lưu ý nguy hiểm Độc hại/Mùi hôi thối
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói I

 

Giới thiệu

Phenophenol, còn được gọi là benzen sulfua, là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của phenol:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Phenophenol là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi thiophenol đặc trưng.

- Độ hòa tan: Phenophenol không tan trong nước nhưng tan trong nhiều dung môi hữu cơ như rượu, ete, ete rượu, v.v.

- Khả năng phản ứng: Phenophenol có tính ái điện và có thể trải qua quá trình trung hòa, oxy hóa và thay thế axit-bazơ.

 

Sử dụng:

- Công nghiệp hóa chất: Phenophenol có thể dùng làm chất trung gian trong sản xuất thuốc nhuộm, nhựa, cao su.

- Chất bảo quản: Phenol có tác dụng kháng khuẩn, ức chế nấm mốc và sát trùng nhất định, được sử dụng rộng rãi trong bảo vệ gỗ, sơn, chất kết dính và các lĩnh vực khác.

 

Phương pháp:

Phenol có thể được điều chế bằng phản ứng của benzensulfonyl clorua với natri hydrosulfua. Trong phản ứng, benzensulfonyl clorua phản ứng với natri hydro sunfua tạo thành benzen mercaptan, sau đó chất này bị oxy hóa để thu được phenylthiophenol.

 

Thông tin an toàn:

- Phenophenol gây kích ứng và có thể gây viêm khi tiếp xúc với da hoặc mắt. Nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt khi sử dụng thiophenol, đồng thời nên đeo găng tay và kính bảo hộ nếu cần thiết.

- Phenophenol độc hại với môi trường, cần tránh rò rỉ và thải ra nguồn nước hoặc đất với quy mô lớn.

- Phenophenol dễ bay hơi và có thể gây ra các triệu chứng như chóng mặt, buồn nôn nếu tiếp xúc lâu trong môi trường không thông thoáng. Cần duy trì môi trường làm việc thông thoáng khi sử dụng phenothiophenol.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi