trang_banner

sản phẩm

Trans-2-Hexen-1-ol(CAS#928-95-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12O
Khối lượng mol 100.159
Tỉ trọng 0,843g/cm3
điểm nóng chảy 54,63°C
Điểm sôi 159,6°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 61,7°C
Độ hòa tan trong nước HÒA GIẢI HẤP DẪN
Áp suất hơi 0,873mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Dạng lỏng, màu sắc Trong suốt không màu
pKa 14,45±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit mạnh.
chỉ số khúc xạ 1.442
Tính chất vật lý và hóa học Tính chất hóa học là chất lỏng gần như không màu. Nó có mùi mạnh của trái cây chưa trưởng thành. Điểm sôi 158oC, điểm chớp cháy 53,9oC. Hòa tan trong ethanol, propylene glycol và hầu hết các loại dầu không bay hơi, rất ít tan trong nước.
Sử dụng Công dụng GB 2760-96 quy định việc sử dụng chất tạo hương vị được phép. Chủ yếu được sử dụng để chế biến táo và các hương vị trái cây khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 1987
WGK Đức 2
RTECS MP8390000
TSCA Đúng
Mã HS 29052900
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi