trang_banner

sản phẩm

Trimethylamine(CAS#75-50-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H9N
Khối lượng mol 59,11
Tỉ trọng 0,63 g/mL ở 20°C (thắp sáng)
điểm nóng chảy -117°C (sáng)
Điểm sôi 3-4°C (sáng)
Điểm chớp cháy 38°F
Số JECFA 1610
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước, 8,9e+005 mg/L.
độ hòa tan rất hòa tan trong nước, ít tan trong rượu, ete, benzen, toluene, xylene, ethylbenzen, chloroform Nồng độ tối đa cho phép: TLV 10 ppm (24 mg/m3) và STEL là 15 ppm (36 mg/m3) (ACGIH 1986)
Áp suất hơi 430 mm Hg (25°C)
Mật độ hơi 2,09 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc không màu
Mùi có mùi như cá thối, trứng thối, rác hoặc nước tiểu.
Giới hạn phơi nhiễm ACGIH: TWA 50 trang/phút; STEL 100 ppm (Da)OSHA: TWA 200 ppm(590 mg/m3)NIOSH: IDLH 2000 ppm; TWA 200 trang/phút(590 mg/m3); STEL 250 trang/phút(735 mg/m3)
Merck 14,9710
BRN 956566
pKa pKb (25°): 4,13
PH bazơ mạnh (pH 9,8)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với nhiều loại vật liệu, bao gồm bazơ, axit, chất oxy hóa, đồng thau, kẽm, magiê, nhôm, thủy ngân, oxit thủy ngân, clorua axit, axit anhydrit. máy soi ẩm
Nhạy cảm hút ẩm
Giới hạn nổ 11,6%
chỉ số khúc xạ n20/D 1.357
Tính chất vật lý và hóa học Khan là một loại khí hóa lỏng không màu, có mùi cá và amoniac.
Sử dụng Đối với thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, dược phẩm và tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R34 – Gây bỏng
R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
R12 – Cực kỳ dễ cháy
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R20 – Có hại khi hít phải
R11 – Rất dễ cháy
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S29 – Không đổ vào cống.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
S3 – Để nơi thoáng mát.
ID LHQ LHQ 2924 3/PG 2
WGK Đức 1
RTECS YH2700000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-10
TSCA Đúng
Mã HS 29211100
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

Trimethylamine là một loại hợp chất hữu cơ. Nó là một loại khí không màu có mùi hăng mạnh. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của trimethylamine:

 

Chất lượng:

Tính chất vật lý: Trimethylamine là chất khí không màu, hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ, tạo thành hỗn hợp dễ cháy với không khí.

Tính chất hóa học: Trimethylamine là một chất lai nitơ-cacbon, cũng là một chất kiềm. Nó có thể phản ứng với axit để tạo thành muối và có thể phản ứng với một số hợp chất cacbonyl để tạo thành sản phẩm amin tương ứng.

 

Sử dụng:

Tổng hợp hữu cơ: Trimethylamine thường được sử dụng làm chất xúc tác kiềm trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ. Nó có thể được sử dụng để chuẩn bị các phản ứng tổng hợp hữu cơ như este, amit và hợp chất amin.

 

Phương pháp:

Trimethylamine có thể thu được bằng phản ứng của cloroform với amoniac với sự có mặt của chất xúc tác kiềm. Phương pháp chuẩn bị cụ thể có thể là:

CH3Cl + NH3 + NaOH → (CH3)3N + NaCl + H2O

 

Thông tin an toàn:

Trimethylamine có mùi hăng và tiếp xúc với nồng độ trimethylamine cao có thể gây kích ứng mắt và đường hô hấp.

Vì trimethylamine ít độc hơn nên nhìn chung nó không gây hại rõ ràng cho cơ thể con người trong điều kiện bảo quản và sử dụng hợp lý.

Trimethylamine là một loại khí dễ cháy và hỗn hợp của nó có nguy cơ nổ ở nhiệt độ cao hoặc ngọn lửa trần, cần được bảo quản ở nơi mát mẻ, thông gió tốt để tránh tiếp xúc với ngọn lửa và nhiệt độ cao.

Cần tránh tiếp xúc với chất oxy hóa, axit hoặc các chất dễ cháy khác trong quá trình vận hành để tránh các phản ứng nguy hiểm.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi