trang_banner

sản phẩm

Triphenylphotphin(CAS#603-35-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C18H15P
Khối lượng mol 262,29
Tỉ trọng 1.132
điểm nóng chảy 79-81°C(sáng)
Điểm sôi 377°C(sáng)
Điểm chớp cháy 181°C
Độ hòa tan trong nước không hòa tan
độ hòa tan nước: hòa tan0,00017 g/L ở 22°C
Áp suất hơi 5 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 9 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Tinh thể, bột tinh thể hoặc mảnh
Trọng lượng riêng 1.132
Màu sắc Trắng
Merck 14,9743
BRN 610776
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa, axit.
Nhạy cảm 8: phản ứng nhanh với độ ẩm, nước, dung môi protic
chỉ số khúc xạ 1.6358
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1.132
điểm nóng chảy 78,5-81,5 ° C
điểm sôi 377°C
điểm chớp cháy 181°C
hòa tan trong nước không hòa tan
Sử dụng Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, cũng được sử dụng làm chất khởi đầu trùng hợp, thuốc kháng sinh clindamycin và các nguyên liệu thô khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R53 – Có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R48/20/22 -
Mô tả an toàn S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
ID LHQ 3077
WGK Đức 2
RTECS SZ3500000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 9
TSCA Đúng
Mã HS 29310095
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 700 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 4000 mg/kg

 

Giới thiệu

Triphenylphosphine là một hợp chất photpho hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của triphenylphosphine:

 

Chất lượng:

1. Ngoại hình: Triphenylphosphine là chất rắn kết tinh hoặc bột màu trắng đến vàng.

2. Độ hòa tan: Hòa tan tốt trong các dung môi không phân cực như benzen và ete, nhưng không hòa tan trong nước.

3. Tính ổn định: Triphenylphosphine tương đối ổn định ở nhiệt độ phòng, nhưng nó sẽ bị oxy hóa dưới tác động của oxy và độ ẩm trong không khí.

 

Sử dụng:

1. Phối tử: Triphenylphosphine là phối tử quan trọng trong hóa học phối hợp. Nó tạo thành phức chất với kim loại và được sử dụng rộng rãi trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ và xúc tác.

2. Chất khử: Triphenylphosphine có thể được sử dụng làm chất khử hiệu quả để khử các hợp chất carbonyl trong nhiều phản ứng hóa học.

3. Chất xúc tác: Triphenylphosphine và các dẫn xuất của nó thường được dùng làm phối tử cho xúc tác kim loại chuyển tiếp và tham gia các phản ứng tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp:

Triphenylphosphine thường được điều chế bằng phản ứng của triphenylphosphonyl hoặc triphenylphosphine clorua đã hydro hóa với kim loại natri (hoặc lithium).

 

Thông tin an toàn: Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay và kính bảo hộ.

2. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và axit mạnh có thể gây phản ứng nguy hiểm.

3. Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các chất không tương thích và nguồn lửa.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi